Thực đơn
Lhasa Nhân khẩuTổng cộng dân số của địa cấp thị Lhasa là 521.500 (bao gồm cả dân nhập cư, nhưng không tính đến các đồn lính). Trong số này, 257.400 là ở khu vực nội thành (bao gồm số lượng dân nhập cư là 100.700), trong khi 264.100 ở ngoại thành.[5] Hơn nửa dân số của địa cấp thị Lhasa sống ở khu vực quận Chengguan, là đơn vị hành chính bao gồm khu nội thành Lhasa (i.e. thành phố thực sự).
Theo thống kê năm 2000, phân bố theo sắc dân ở địa cấp thị Lhasa là (tháng 11/ 2000):
Các sắc dân chính ở địa cấp thị Lhasa, thống kê 2000 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số | Tạng | Hán | khác | ||||
Địa cấp thị Lhasa | 474.499 | 387.124 | 81,6% | 80.584 | 17,0% | 6.791 | 1,4% |
Thành Quan | 223.001 | 140.387 | 63,0% | 76.581 | 34,3% | 6.033 | 2.7% |
Lhünzhub | 50.895 | 50.335 | 98,9% | 419 | 0,8% | 141 | 0.3% |
Damxung | 39.169 | 38.689 | 98,8% | 347 | 0,9% | 133 | 0.3% |
Nyêmo | 27.375 | 27.138 | 99,1% | 191 | 0,7% | 46 | 0.2% |
Qüxü | 29.690 | 28.891 | 97,3% | 746 | 2,5% | 53 | 0,2% |
Doilungdêqên | 40.543 | 38.455 | 94,8% | 1.868 | 4,6% | 220 | 0,5% |
Dagzê | 24.906 | 24.662 | 99,0% | 212 | 0,9% | 32 | 0,1% |
Maizhokunggar | 38.920 | 38.567 | 99,1% | 220 | 0,6% | 133 | 0,3% |
Không tính đến thành viên của Quân Giải phóng nhân dân đang đồn trú.
Source: Department of Population, Social, Science and Technology Statistics of the National Bureau of Statistics of China (国家统计局人口和社会科技统计司) and Department of Economic Development of the State Ethnic Affairs Commission of China (国家民族事务委员会经济发展司), eds. Tabulation on Nationalities of 2000 Population Census of China (《2000年人口普查中国民族人口资料》). 2 vols. Beijing: Nationalities Publishing House (民族出版社), 2003. (ISBN 7-105-05425-5)
Nhà nước lưu vong Tây Tạng và các nhóm Tây Tạng khác nói rằng, nếu không tính đến các đồn lính Trung Quốc và các người dân nhập cư từ bên ngoài Tây Tạng, sắc dân Tây Tạng bây giờ trở thành thiểu số ở Lhasa.
Thực đơn
Lhasa Nhân khẩuLiên quan
Lhasa Lhasa Apso Lasagna Loasaceae Lasalocid Lasa Lasaeidae Lasalgaon Lasam, Cagayan Lasarte-OriaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lhasa http://cdc.cma.gov.cn/dataSetLogger.do?changeFlag=... http://www.lasa.gov.cn http://www.lasa.gov.cn/gb1/index.php?option=com_co... http://www.lasa.gov.cn/lasa/lsrk/column_common.sht... http://zt.tibet.cn/tibetzt/lasa/index.htm http://maps.google.com/?ie=UTF8&t=k&om=1&ll=29.661... http://www.tour-cities.com/lhasa.html http://www.travelchinaguide.com/cityguides/tibet/l... http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/artic... http://architectnetwork.co.kr/at/lhasa-center-map....